Bạn đang tìm hiểu về “Thang điểm TOEIC và cách tính điểm TOEIC”? Khám phá hướng dẫn chi tiết về cách đánh giá và tính điểm TOEIC, cùng việc áp dụng thông tin này vào quá trình học tập và nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn. Đừng quên theo dõi American Links để cùng nhau khám phá thêm nhiều kiến thức bổ ích.
Mục lục bài viết
I. Thang điểm TOEIC
TOEIC là một bài kiểm tra tiếng Anh được thiết kế để đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh trong môi trường giao tiếp và công việc quốc tế. Ở Việt Nam, kỳ thi TOEIC chính được tổ chức để kiểm tra hai kỹ năng Listening và Reading. Ngoài ra chúng ta cũng có thể thi TOEIC (Speaking và Writing) để đánh giá trình độ nói và viết tiếng Anh.Thang điểm TOEIC có tổng cộng 990 điểm, chia thành hai phần chính:
1. Đối với TOEIC (Listening và Reading)
Phần Nghe (Listening): Điểm tối đa cho phần này là 495 điểm. Thang điểm chia thành các mốc nhỏ từ 5 đến 495.
Phần Đọc (Reading): Điểm tối đa cho phần này cũng là 495 điểm. Thang điểm cũng được chia thành các mốc từ 5 đến 495.
2. Đối với TOEIC (Speaking và Writing)
Phần nói (Speaking): Phần này đánh giá khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh thông qua việc thực hiện các nhiệm vụ giao tiếp như diễn đạt ý kiến, thảo luận, giải quyết vấn đề, và mô tả hình ảnh. Điểm số cho phần này được chuyển đổi thành thang điểm từ 0 đến 200 điểm.
Phần viết (Writing): Phần này đánh giá khả năng viết tiếng Anh thông qua việc viết email, bài luận, và viết phần mô tả hình ảnh. Điểm số cho phần này cũng được chuyển đổi thành thang điểm từ 0 đến 200 điểm.
II. Cách tính điểm TOEIC
1. Cách tính điểm TOEIC Reading & Listening
Trong bài thi Toeic mỗi câu hỏi sẽ đưa ra cho bạn 4 đáp án A-B-C-D, các câu hỏi từ 11-40 chỉ còn 3 đáp án A-B-C. Thí sinh phải chọn 1 đáp án đúng trong 4 đáp án A,B,C hoặc D. Khi chấm điểm, chúng ta sẽ đối chiếu số câu trả lời đúng với bảng điểm dưới đây để biết được điểm số trong bài thi của mình.
Bảng quy đổi điểm TOEIC (Chỉ mang tính chất tham khảo tổng quát, điểm thực tế có thể thay đổi từ 5-20)
Thang điểm Listening | |||||||
Số câu trả lời đúng | Điểm ước tính | Số câu trả lời đúng | Điểm ước tính | Số câu trả lời đúng | Điểm ước tính | Số câu trả lời đúng | Điểm ước tính |
0 | 5 | 26 | 140 | 52 | 270 | 78 | 405 |
1 | 15 | 27 | 145 | 53 | 275 | 79 | 410 |
2 | 20 | 28 | 150 | 54 | 280 | 80 | 415 |
3 | 25 | 29 | 155 | 55 | 285 | 81 | 420 |
4 | 30 | 30 | 160 | 56 | 290 | 82 | 425 |
5 | 35 | 31 | 165 | 57 | 295 | 83 | 430 |
6 | 40 | 32 | 170 | 58 | 300 | 84 | 435 |
7 | 45 | 33 | 175 | 59 | 305 | 85 | 440 |
8 | 50 | 34 | 180 | 60 | 310 | 86 | 445 |
9 | 55 | 35 | 185 | 61 | 315 | 87 | 450 |
10 | 60 | 36 | 190 | 62 | 320 | 88 | 455 |
11 | 65 | 37 | 195 | 63 | 325 | 89 | 460 |
12 | 70 | 38 | 200 | 64 | 330 | 90 | 465 |
13 | 75 | 39 | 205 | 65 | 335 | 91 | 470 |
14 | 80 | 40 | 210 | 66 | 340 | 92 | 475 |
15 | 85 | 41 | 215 | 67 | 345 | 93 | 480 |
16 | 90 | 42 | 220 | 68 | 350 | 94 | 485 |
17 | 95 | 43 | 225 | 69 | 355 | 95 | 490 |
18 | 100 | 44 | 230 | 70 | 360 | 96 | 495 |
19 | 105 | 45 | 235 | 71 | 365 | 97 | 495 |
20 | 110 | 46 | 240 | 72 | 370 | 98 | 495 |
21 | 115 | 47 | 245 | 73 | 375 | 99 | 495 |
22 | 120 | 48 | 250 | 74 | 380 | 100 | 495 |
23 | 125 | 49 | 255 | 75 | 385 | ||
24 | 130 | 50 | 260 | 76 | 395 | ||
25 | 135 | 51 | 265 | 77 | 400 |
Thang điểm Reading | |||||||
Số câu trả lời đúng | Điểm ước tính | Số câu trả lời đúng | Điểm ước tính | Số câu trả lời đúng | Điểm ước tính | Số câu trả lời đúng | Điểm ước tính |
0 | 5 | 26 | 125 | 52 | 255 | 78 | 385 |
1 | 5 | 27 | 130 | 53 | 260 | 79 | 390 |
2 | 5 | 28 | 135 | 54 | 265 | 80 | 395 |
3 | 10 | 29 | 140 | 55 | 270 | 81 | 400 |
4 | 15 | 30 | 145 | 56 | 275 | 82 | 405 |
5 | 20 | 31 | 150 | 57 | 280 | 83 | 410 |
6 | 25 | 32 | 155 | 58 | 285 | 84 | 415 |
7 | 30 | 33 | 160 | 59 | 290 | 85 | 420 |
8 | 35 | 34 | 165 | 60 | 295 | 86 | 425 |
9 | 40 | 35 | 170 | 61 | 300 | 87 | 430 |
10 | 45 | 36 | 175 | 62 | 305 | 88 | 435 |
11 | 50 | 37 | 180 | 63 | 310 | 89 | 440 |
12 | 55 | 38 | 185 | 64 | 315 | 90 | 445 |
13 | 60 | 39 | 190 | 65 | 320 | 91 | 450 |
14 | 65 | 40 | 195 | 66 | 325 | 92 | 455 |
15 | 70 | 41 | 200 | 67 | 330 | 93 | 460 |
16 | 75 | 42 | 205 | 68 | 335 | 94 | 465 |
17 | 80 | 43 | 210 | 69 | 340 | 95 | 470 |
18 | 85 | 44 | 215 | 70 | 345 | 96 | 475 |
19 | 90 | 45 | 220 | 71 | 350 | 97 | 480 |
20 | 95 | 46 | 225 | 72 | 355 | 98 | 485 |
21 | 100 | 47 | 230 | 73 | 360 | 99 | 490 |
22 | 105 | 48 | 235 | 74 | 365 | 100 | 495 |
23 | 110 | 49 | 240 | 75 | 370 | ||
24 | 115 | 50 | 245 | 76 | 375 | ||
25 | 120 | 51 | 250 | 77 | 380 |
Để dễ hiểu hơn về cách tính điểm TOEIC, hãy xem những ví dụ sau đây:
Ví dụ 1:
- Sau khi làm bài xong, số câu đúng của bạn là:
- Listening: 77
- Reading: 89
- Bạn sử dụng bảng quy đổi điểm toeic thì điểm của bạn sẽ thay đổi thành:
- Listening: 400
- Reading: 440
Vậy tổng điểm thi Toeic của bạn khi gộp 2 phần lại là: 840.
Ví dụ 2:
- Sau khi làm bài xong, số câu đúng của bạn là:
- Listening: 66
- Reading: 58
- Bạn sử dụng bảng quy đổi điểm toeic thì điểm của bạn sẽ thay đổi thành:
- Listening: 340
- Reading: 285
Vậy tổng điểm thi Toeic của bạn khi gộp 2 phần lại là: 625.
2. Cách tính điểm TOEIC Speaking & Writing
Bảng điểm thi TOEIC (Speaking & writing) tính từ 0 – 400 điểm TOEIC ( mỗi kỹ năng điểm tối đa là 200 điểm).
Điểm phần nói (Speaking)
Câu hỏi | Điểm số |
1-9 | 0-3 điểm |
10-11 | 0-5 điểm |
Điểm phần viết (Writing)
Câu hỏi | Điểm số |
1-5 | 0-3 điểm |
6-7 | 0-4 điểm |
8 | 0-5 điểm |
Bảng quy đổi điểm Toeic cho phần thi Speaking & Writing
Bảng quy đổi điểm TOEIC Speaking
TOEIC Speaking | |
Cấp độ | Thang điểm |
8 | 190~200 |
7 | 160~180 |
6 | 130~150 |
5 | 110~120 |
4 | 80~100 |
3 | 60~70 |
2 | 40~50 |
1 | 0~30 |
Bảng quy đổi điểm TOEIC Writing
TOEIC Writing | |
Cấp độ | Thang điểm |
9 | 200 |
8 | 170~190 |
7 | 140~160 |
6 | 110~130 |
5 | 90~100 |
4 | 70~80 |
3 | 50~60 |
2 | 40 |
1 | 0~30 |
III. Ý nghĩa của bậc thang điểm
Khác với những kì thi như lên lớp hay vượt cấp, Toeic là một kì thi nhắm đến trình độ tiếng Anh của chúng ta, không có khái niệm trượt hay đỗ (giống như IELTS, TOEFT).
Kết quả của bài thi chỉ nhằm đánh giá trình độ tiếng Anh của thí sinh ở các kỹ năng, điểm càng cao thì thông thạo tiếng Anh tốt hơn. Để đánh giá dễ dàng hơn, dưới đây là các mốc điểm khi đạt để chúng ta có thể suy ra được ý nghĩa của các thang điểm thi Toeic.
- Toeic 10-250 (Basic Proficiency): Có thể hiểu những từ cơ bản.
- Toeic 255-400 (Elementary Proficiency): Có thể duy trì những cuộc đối thoại rất đơn giản ở những chủ đề quen thuộc.
- Toeic 405-600 (Elementary Proficiency Plus): Có thể bắt đầu và duy trì các cuộc hội thoại đã đoán trước được và thỏa mãn một số yếu cầu giao tiếp nhưng vẫn còn nhiều hạn chế trong các tình huống xã hội.
- Toeic 605-780 (Limited Working Proficiency): Có thể thỏa mãn hầu hết những yêu cầu giao tiếp nhưng yêu cầu công việc thì vẫn còn hạn chế.
- Toeic 785-900 (Working Proficiency Plus): Có thể thoả mãn yêu cầu trong công việc, tuy nhiên không phải lúc nào cũng có thể hiểu hết được.
- Toeic 905-990 (International Professional Proficiency): Có khả năng giao tiếp hiệu quả ở bất kỳ tình huống nào.
IV. Bảng quy đổi điểm TOEIC sang khung trình độ tiếng Anh châu Âu CEFR
Thang điểm TOEIC | Khung trình độ CEFR | Mô tả |
Từ 945 trở lên | C1 |
– Có khả năng hiểu rõ và phản ứng linh hoạt với nhiều yêu cầu khác nhau – Xử lý thành thạo các bài đọc dài, hiểu sâu về nhiều lớp ý nghĩa – Biểu đạt ý của bản thân một cách lưu loát bằng tiếng Anh – Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả trong giao tiếp, nghiên cứu và công việc – Có khả năng viết những bài viết rõ ràng, chi tiết theo các đề tài phức tạp |
785 điểm trở lên | B2 |
– Hiểu được ý chính trong các văn bản phức tạp – Tương tác một cách thông thạo và nhạy bén – Viết các văn bản rõ ràng, chi tiết về nhiều chủ đề |
550 điểm trở lên | B1 |
– Hiểu được luận điểm chính của các ý về các vấn đề quen thuộc – Xử lý thành công các tình huống thông thường xuất hiện – Viết các văn bản đơn giản – Trình bày quan điểm đơn giản và quen thuộc |
225 điểm trở lên | A2 |
– Hiểu những câu nói liên quan đến bản thân – Thể hiện giao tiếp đơn giản và có hệ thống – Diễn đạt thông tin bằng từ vựng đơn giản xoay quanh bản thân |
120 điểm trở lên | A1 |
– Hiểu những từ ngữ, câu quen thuộc hàng ngày – Giới thiệu bản thân một cách đơn giản |
V. Bảng Quy Đổi Điểm TOEIC Sang IELTS, TOEFL
THANG ĐIỂM TOEIC | THANG ĐIỂM IELTS | TOEFL Paper | TOEFL CBT | TOEFL IBT | KHUNG TRÌNH ĐỘ CEFR |
10 – 250 | 0 – 1.0 | 0 – 310 | 0 – 30 | 0 – 8 | A1 |
1 – 1.5 | 310 – 343 | 33 – 60 | 9 – 18 | ||
255 – 400 | 2.0 – 2.5 | 347 – 393 | 63 | 19 – 29 | A2 |
3.0 – 3.5 | 397 – 433 | 93 – 120 | 30 – 40 | ||
405 -600 | 4.0 | 437 – 473 | 123 – 150 | 41 – 52 | B1 |
4.5 – 5.0 | 477 – 510 | 153 – 180 | 53 – 64 | ||
605 – 780 | 5.5 – 6.5 | 513 – 547 | 183 – 210 | 65 – 78 | B2 |
785 – 900 | 7.0 – 8.0 | 550 – 587 | 213 – 240 | 79 – 95 | C1 |
990 | 8.5 – 9.0 | 590 – 677 | 243 – 300 | 96 – 120 | C2 |
Hy vọng rằng thông qua bài viết về Thang điểm TOEIC & Cách tính điểm TOEIC, các bạn có thêm phần nào kiến thức về TOEIC để tham khảo và từ đó tự đánh giá được khả năng hiện tại của mình.